Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
145 tín chỉ |
– Khối kiến thức chung: (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
21 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
19 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo khối ngành: |
18 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo nhóm ngành: |
53 tín chỉ |
+ Các học phần thực hành tiếng: |
28 tín chỉ |
+ Các học phần theo định hướng nhóm ngành kinh doanh: |
25 tín chỉ |
+ Các học phần theo định hướng nhóm ngành công nghệ thông tin CNTT: |
25 tín chỉ |
– Khối kiến thức ngành (ngôn ngữ học ứng dụng): |
24 tín chỉ |
+ Các học phần kiến thức ngôn ngữ bắt buộc: |
9 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn kiến thức chuyên sâu về nhóm nghề biên phiên dịch |
15 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn kiến thức chuyên sâu về về nhóm nghề giảng dạy tiếng Anh |
15 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn kiến thức chuyên sâu về về nhóm nghề đối ngoại |
15 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn kiến thức chuyên sâu về về nhóm nghề nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng |
15 tín chỉ |
– Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: |
10 tín chỉ |
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần học trước |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
21 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI1006 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
2 |
PEC1008 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
20 |
10 |
0 |
PHI1006 |
3 |
PHI1002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
4 |
HIS1001 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
5 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
6 |
FLF1107 |
Tiếng Anh B1(*) |
5 |
30 |
35 |
10 |
|
7 |
FLF1108 |
Tiếng Anh B2 (*) |
5 |
30 |
35 |
10 |
|
8 |
|
Giáo dục thể chất |
4 |
15 |
35 |
10 |
|
9 |
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
8 |
70 |
30 |
20 |
|
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực (Chọn 1 trong 2 học phần ở số 13) |
19 |
171 |
153 |
6 |
|
|
10 |
INS1042 |
Nhập môn tiếng Anh Kinh doanh – Công nghệ thông tin (KD-CNTT) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
11 |
INT1004 |
Tin học cơ sở 2 |
3 |
17 |
28 |
0 |
|
12 |
HIS1056 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2 |
30 |
10 |
5 |
|
13 |
INS1032 |
Các chuyên đề Tiếng Anh định hướng kinh doanh |
3 |
12 |
30 |
3 |
|
INS1011 |
Các chuyên đề Tiếng Anh định hướng công nghệ thông tin |
3 |
12 |
30 |
3 |
|
|
14 |
Ngoại ngữ 2 (Chọn 1 trong những ngôn ngữ dưới đây |
9 |
60 |
45 |
0 |
|
|
|
INS1012 |
Tiếng Nhật 1 (*) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
INS1013 |
Tiếng Nhật 2 (*) |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS1012 |
|
INS1019 |
Tiếng Nhật 3 (*) |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS1013 |
|
INS1020 |
Tiếng Hàn 1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
INS1021 |
Tiếng Hàn 2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS1020 |
|
INS1022 |
Tiếng Hàn 3 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS1021 |
|
INS1023 |
Tiếng Đức 1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
INS1024 |
Tiếng Đức 2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS1023 |
|
INS1025 |
Tiếng Đức 3 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS1024 |
|
INS1026 |
Tiếng Pháp 1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
INS1027 |
Tiếng Pháp 2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS1026 |
|
INS1028 |
Tiếng Pháp 3 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS1027 |
|
INS1029 |
Tiếng Trung 1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
INS1030 |
Tiếng Trung 2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS1029 |
|
INS1031 |
Tiếng Trung 3 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS1030 |
III |
Khối kiến thức theo khối ngành |
18 |
174 |
80 |
16 |
|
|
III.1 |
Các học phần bắt buộc |
16 |
152 |
73 |
15 |
|
|
15 |
FLF1002 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
15 |
13 |
2 |
|
16 |
PHI1051 |
Logic học đại cương |
2 |
20 |
6 |
4 |
|
17 |
ENG2054 |
Giao tiếp liên văn hóa |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
18 |
INS1033 |
Lý thuyết ngôn ngữ Anh 1 |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
19 |
INS1034 |
Lý thuyết ngôn ngữ Anh 2 |
3 |
27 |
15 |
3 |
INS1033 |
20 |
INS3009 |
Khởi nghiệp |
3 |
36 |
9 |
0 |
|
III.2 |
Các học phần tự chọn (Chọn một trong số các học phần dưới đây) |
2 |
22 |
7 |
1 |
|
|
21 |
INS1035 |
Các chuyên đề Lịch sử và Văn minh thế giới |
2 |
22 |
7 |
1 |
|
FLF1003 |
Tư duy phê phán |
2 |
15 |
13 |
2 |
|
|
VLF1053 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
20 |
6 |
4 |
|
|
IV |
Khối kiến thức theo nhóm ngành |
53 |
468 |
173 |
4 |
|
|
IV.1 |
Khối kiến thức thực hành kĩ năng tiếng Anh |
28 |
270 |
146 |
4 |
|
|
22 |
INS3183 |
Nghe 1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
23 |
INS3184 |
Nói 1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
24 |
INS3185 |
Đọc 1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
25 |
INS3186 |
Viết 1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
26 |
INS3187 |
Nghe 2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS3183 |
27 |
INS3131 |
Nói 2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS3184 |
28 |
INS3132 |
Đọc 2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS3185 |
29 |
INS3133 |
Viết 2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INS3186 |
30 |
INS3140 |
Nói 3 |
2 |
15 |
13 |
2 |
INS3190 |
31 |
INS3194 |
Viết 3 |
2 |
15 |
13 |
2 |
INS3192 |
IV.2 |
Kiến thức định hướng nhóm ngành Kinh doanh |
25 |
198 |
27 |
0 |
|
|
IV.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
20 |
135 |
15 |
0 |
|
|
32 |
INS2003 |
Nguyên lí Marketing |
3 |
36 |
9 |
0 |
|
33 |
INS2009 |
Nguyên lí kế toán |
4 |
36 |
24 |
0 |
|
34 |
INS2019 |
Tổ chức và quản trị kinh doanh |
3 |
36 |
9 |
0 |
|
35 |
INS2021 |
Nhập môn kinh doanh quốc tế |
3 |
36 |
9 |
0 |
|
36 |
INS3124 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
37 |
INS3161 |
Seminar: Một số chủ đề về kinh doanh |
2 |
21 |
9 |
0 |
|
38 |
INS4018 |
Quản trị đa văn hóa |
2 |
21 |
9 |
0 |
INS2019 |
IV.2.2 |
Các học phần tự chọn (Chọn một học phần 2 tín chỉ, một học phần 3 tín chỉ trong số các học phần dưới đây) |
5 |
63 |
12 |
0 |
|
|
39 |
INS2024 |
Chiến lược tổ chức |
3 |
36 |
9 |
0 |
|
INS3021 |
Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
3 |
36 |
9 |
0 |
|
|
40 |
INS2022 |
Môi trường xã hội, đạo đức, pháp lí trong kinh doanh |
2 |
27 |
3 |
0 |
|
INS2029 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
2 |
27 |
3 |
0 |
|
|
IV.3 |
Kiến thức định hướng nhóm ngành Công nghệ thông tin |
25 |
139 |
86 |
0 |
|
|
V.3.1 |
Các học phần bắt buộc |
20 |
92 |
58 |
0 |
|
|
41 |
INS2020 |
Lập trình 1 |
3 |
30 |
15 |
0 |
INT1004 |
42 |
INS2037 |
Hệ thống thống tin và các quy trình kinh doanh |
3 |
27 |
18 |
0 |
INT1004 |
43 |
INS2080 |
Các hệ cơ sở dữ liệu |
3 |
27 |
18 |
0 |
INT1004 |
44 |
INS2083 |
Mạng máy tính |
3 |
27 |
18 |
0 |
|
45 |
INS3044 |
Quản trị các dự án Công nghệ thông tin |
3 |
27 |
18 |
0 |
|
46 |
INS3050 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
27 |
18 |
0 |
INS2020 |
47 |
INS3162 |
Seminar: Một số chủ đề về Công nghệ thông tin |
2 |
27 |
|
0 |
|
IV.3.2 |
Các học phần tự chọn |
5 |
47 |
28 |
0 |
|
|
48 |
INS3070 |
Quản lí các hệ thống thông tin |
3 |
27 |
18 |
0 |
INS2037
|
INS3080 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
27 |
18 |
0 |
|
|
49 |
INS3157 |
An toàn thông tin |
2 |
21 |
9 |
0 |
|
INS3159 |
Công nghệ phần mềm |
2 |
21 |
9 |
0 |
INS2020 |
|
V |
Khối kiến thức ngành |
24 |
181 |
145 |
24 |
|
|
V.1 |
Các học phần kiến thức ngôn ngữ bắt buộc |
9 |
81 |
45 |
9 |
|
|
50 |
ENG3074 |
Tiếng Anh Toàn Cầu |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
51 |
ENG2058 |
Ngôn ngữ học xã hội |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
52 |
ENG3056 |
Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
V.2 |
Các học phần tự chọn bổ trợ (Chọn 1 trong các nhóm nghề chuyên sâu) |
15 |
100 |
100 |
25 |
|
|
V.2.1 |
Tự chọn chuyên ngành sâu về nghề biên phiên dịch trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT |
15 |
100 |
100 |
25 |
|
|
V.2.1.1 |
Các học phần bắt buộc (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này) |
12 |
70 |
90 |
20 |
|
|
53 |
ENG3030 |
Biên dịch |
3 |
20 |
20 |
5 |
|
54 |
ENG3031 |
Biên dịch chuyên ngành |
3 |
15 |
25 |
5 |
ENG3030 |
55 |
ENG3062 |
Phiên dịch |
3 |
20 |
20 |
5 |
|
56 |
ENG3063 |
Phiên dịch chuyên ngành |
3 |
15 |
25 |
5 |
ENG3062 |
V.2.1.2 |
Các học phần tự chọn (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này) |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
|
57 |
ENG3049 |
Lý thuyết dịch |
3 |
30 |
10 |
5 |
ENG3030, ENG3062 |
ENG3006 |
Biên dịch nâng cao |
3 |
10 |
30 |
5 |
ENG3030 |
|
ENG3007 |
Phiên dịch nâng cao |
3 |
10 |
30 |
5 |
ENG3062 |
|
INS3130 |
Công nghệ trong dịch thuật |
3 |
10 |
30 |
5 |
ENG3030, ENG3062 |
|
V.2.2 |
Tự chọn thuộc ngành chuyên sâu về nghề giảng dạy tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT |
15 |
147 |
60 |
13 |
|
|
V.2.2.1 |
Các học phần bắt buộc (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này) |
12 |
117 |
50 |
8 |
|
|
58 |
INS3163 |
Lý luận giảng dạy tiếng Anh |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
59 |
ENG3068 |
Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
60 |
INS3037 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
20 |
10 |
0 |
ENG3047 |
61 |
ENG3045 |
Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ |
2 |
20 |
10 |
0 |
ENG3047, ENG3068 |
62 |
ENG3069 |
Thụ đắc ngôn ngữ |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
V.2.2.2 |
Các học phần tự chọn (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này) |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
|
63 |
ENG3078 |
Xây dựng chương trình và chương trình chi tiết |
3 |
30 |
10 |
5 |
ENG3047, ENG3068 |
INS3036 |
Các chuyên đề về Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ |
3 |
30 |
10 |
5 |
ENG3047, ENG3068 |
|
V.2.3 |
Tự chọn chuyên ngành sâu về nghề đối ngoại trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT |
15 |
125 |
50 |
50 |
|
|
V.2.3.1 |
Các học phần bắt buộc (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này) |
12 |
108 |
60 |
12 |
|
|
64 |
INS3175 |
Các chuyên đề về Quan hệ công chúng |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
65 |
INS3176 |
Tiếng Anh truyền thông trong Kinh doanh quốc tế |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
66 |
INS3177 |
Tiếng Anh đàm phán |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
67 |
ENG3083 |
Các tổ chức quốc tế |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
V.2.3.2 |
Các học phần tự chọn (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này) |
18 |
162 |
90 |
18 |
|
|
68 |
INS3178 |
Các chuyên đề về thuyết trình hội nghị |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
INS3110 |
Các chuyên đề Đất nước học Anh-Mỹ |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
|
ENG3055 |
Ngôn ngữ và truyền thông |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
|
INS3111 |
Các chuyên đề đất nước học |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
|
ENG3046 |
Các phương pháp nghiên cứu đất nước học |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
|
INS3112 |
Các chuyên đề toàn cầu hóa |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
|
V.2.4 |
Tự chọn chuyên ngành sâu về nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng |
15 |
127 |
55 |
43 |
|
|
V.2.4.1 |
Các học phần bắt buộc (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này) |
12 |
108 |
60 |
12 |
|
|
69 |
ENG3027 |
Ngữ âm và Âm vị học |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
70 |
ENG2057 |
Ngữ dụng học tiếng Anh |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
71 |
ENG3057 |
Ngữ nghĩa học |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
72 |
LIN1012 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
V.2.4.2 |
Các học phần tự chọn (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này) |
18 |
162 |
90 |
18 |
|
|
73 |
ENG2059 |
Ngữ pháp chức năng |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
INS3174 |
Hình vị học |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
|
ENG3039 |
Cú pháp học |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
|
ENG2060 |
Phân tích diễn ngôn |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
|
ENG3042 |
Giao tiếp qua máy tính |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
|
ENG2053 |
Văn học các nước nói tiếng Anh |
3 |
27 |
15 |
3 |
|
|
VI |
Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
150 |
|
|
|
74 |
INS4001 |
Thực tập thực tế |
5 |
0 |
75 |
0 |
|
75 |
INS4011 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
0 |
75 |
0 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
63 |
12 |
|
|
|
76 |
INS4028 |
Xây dựng và Quản trị các dự án nghề nghiệp |
3 |
36 |
9 |
0 |
INS3009 |
77 |
INS4029 |
Nghiên cứu phát triển nghề nghiệp |
2 |
27 |
3 |
0 |
INS3009 |
TỔNG CỘNG | 145 |
Ghi chú:
– (*) Đầu vào sinh viên phải đạt trình độ B1 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu, hoặc bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; và phải tự tích lũy các học phần Tiếng Anh đến khi đạt được trình độ B2 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu, hoặc bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trước khi học các học phần thuộc khối kiến thức theo nhóm ngành và ngành;
Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, trừ các học phần thuộc Khối kiến thức chung được giảng dạy bằng tiếng Việt.