Total program credits 145 credits bachelor’s degree 180 credits for combined master’s degree (not including general modules)
General knowledge block | 21 credits |
Knowledge blocks by field | 27 credits |
Knowledge blocks by industry | 23 credits |
Knowledge by industry group | 29 credits |
Compulsory modules | 23 credits |
Elective modules | 6/12 credits |
Industry knowledge block | 45 credits |
Compulsory modules | 11 credits |
Intensive electives | 24/48 credits |
Graduation thesis/substitute courses for graduation thesis: | 10 credits |
Total Credits (Bachelor’s Degree) | 145 credits |
Block of knowledge for students who want to get a Master’s degree (1 year) | 35 credits |
Lecturer of VNU
No | Fullname | Academic title | Degree | Major |
Scientific achievements |
English Level |
1 | Lê Hoàng Sơn, 1984, Viện Công nghệ Thông tin, ĐHQGHN | PGS, 2016 | TS | CNTT | Một trong 3 nhà khoa học hàng đầu của Việt Nam với hàng trăm bài báo công bố quốc tế | Tiến sĩ CNTT tại Việt Nam |
2 | Lê Quang Minh, 1978, Giảng viên, Viện Công nghệ thông tin, ĐHQGHN | TS | CNTT | Đề tài:7, Bài báo: 13 | Tiến sĩ CNTT tại Nga | |
3 | Vũ Việt Vũ, Trường phòng Khoa học và Đào tạo, Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội. | TS | CNTT | Bài báo: 14 | Tiến sĩ CNTT tại Pháp |
Lecturers of VNU-IS
No | Fullname | Academic title | Degree | Major | Join in Master’s Program | Scientific achievements |
English Level |
1. | Trần Thị Oanh*, 1984, Phó Trưởng Khoa CKHUD, Trường Quốc tế | TS | CNTT | Đề tài: 05, Bài báo: 09 | Tiến sĩ CNTT tại Nhật Bản | ||
2. | Nguyễn Thanh Tùng*, 1979, Giảng viên cao cấp, Trường Quốc tế | PGS, 2015 | TS | CNTT | Có tham gia | Đề tài: 05, Bài báo: 12 | Tiến sĩ CNTT tại Australia |
3. | Trần Đức Quỳnh*, 1981, Trưởng Phòng Đào tạo, Trường Quốc tế | TS | Tin học | Có tham gia | Đề tài: 5, Bài báo: 10 | Tiến sĩ Tin học tại Pháp | |
4. | Lê Trung Thành*, 1980, Hiệu trưởng | PGS, 2013 | TS | ĐTVT | Trên 10 năm | Đề tài: 5, Bài báo: 16 | Tiến sĩ ĐTVT tại Australia |
5. | Phạm Thị Việt Hương*, 1984, Giảng viên, Trường Quốc tế | TS | ĐTVT | Đề tài: 2, Bài báo: 11 | Tiến sĩ ĐTVT tại Mỹ | ||
6. | Trương Công Đoàn, 1980, Giảng viên, Trường Quốc tế | TS | CNTT | Đề tài: 1, Bài báo: 5 | Tiến sĩ CNTT tại Hàn Quốc | ||
7. | Nguyễn Quang Thuận*, 1981, Phó Hiệu Trưởng | TS | Toán Tin | Đề tài: 21, Bài báo: 5 | Tiến sĩ Toán Tin tại Pháp | ||
8. | Lê Đức Thịnh, 1979, Phó Trưởng Khoa CKHUD | TS | Toán | Đề tài: 1, Bài báo: 3 | Tiến sĩ Toán tại Mỹ | ||
9. | Nguyễn Doãn Đông, 1986, Giảng viên Khoa CKHUD | TS | Tin học | Đề tài: 01, Bài báo: 06 | Tiến sĩ Tin học tại Rumani | ||
10. | Đoàn Thu Trang, 1985, giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2015, Hà Lan | Quản trị kinh doanh | Đề tài:
Bài báo: 2 |
|||
11. | Nguyễn Văn Định, 1966, Phó Hiệu trưởng | PGS, 2006 | tiến sĩ, 2002, Việt Nam | Tài chính Ngân hàng | Có tham gia | Đề tài: 02
Bài báo: 05 |
Tiến sỹ, Việt Nam |
12. | Hồ Nguyên Như Ý, 1990, giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2019, Đài Loan | Quản lý công nghiệp | Đề tài: 03
Bài báo: 12 |
Tiến sĩ, Đài Loan | ||
13. | Phạm Hải Yến, 1982, giảng viên, Trường Quốc tế | Thạc sỹ, Việt Nam, 2009 | Tự động hóa | Đề tài: 01
Bài báo: 03 |
Thạc sỹ, Việt Nam | ||
14. | Trần Công Thành, 1982, Giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2019, Anh | Quản trị kinh doanh | Đề tài: 01
Bài báo: 06 |
Tiến sĩ, Anh | ||
15. | Lê Xuân Hải, 1982, Giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, Việt Nam | Quản trị kinh doanh | Đề tài:
Bài báo: 03 |
Cử nhân tại Mỹ,
Thạc sĩ tại Áo |
||
16. | Ngô Trí Trung, 1989, giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2010, Úc | Quản trị kinh doanh | Đề tài: 02
Bài báo: 12 |
Tiến sỹ, Úc | ||
17. | Phạm Thị Liên, 1974, Trưởng Khoa KT&QL | Tiến sĩ, Nhật Bản, 2011 | Kinh tế | Có tham gia | Đề tài: 0
Bài báo: 03 |
TS, Nhật Bản | |
18. | Lê Hương Linh, 1980, Giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, Đài Loan, 2018 | Kế toán | Đề tài: 0
Bài báo: 03 |
TS, Đài Loan | ||
19. | Lê Thị Mai, 1989, Giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2008, Mỹ | Quản lí kinh tế và tài chính | Đề tài: 02
Bài báo: 05 |
TS, Mỹ | ||
20. | Nguyễn Phú Hưng, 1975, Giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2013, Ðài Loan | Kinh doanh điện tử và dịch vụ | Đề tài:
Bài báo: 03 |
TS, Đài Loan | ||
21. | Nguyễn Thị Hồng Hanh, 1983, giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2013, Ðài Loan | Kinh doanh điện tử và dịch vụ | Đề tài:
Bài báo: 03 |
TS, Đài Loan | ||
22. | Mai Anh, 1977, giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2011, Pháp | Khoa học quản lý | Có tham gia | Đề tài: 01
Bài báo: 03 |
Tiến sĩ, Pháp | |
23. | Phạm Hương Trang, 1981, Giảng viên, Trường Quốc tế | Thạc sĩ, 2009, Đức | Quản lý toàn cầu | Đề tài: 02
Bài báo: 05 |
Thạc sĩ tại Đức | ||
24. | Chu Văn Hùng, 1968, giảng viên, Trường Quốc tế | Thạc sĩ, 2000, Úc | Ngân hàng | Đề tài:
Bài báo: 04 |
Thạc sĩ tại Úc | ||
25. | Lê Thị Thu Hường, 1991, Giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, Anh, 2021 | Tài chính | Đề tài: 0
Bài báo: 02 |
Tiến sĩ tại Anh | ||
26. | Nguyễn Thị Kim Oanh, giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2016, Anh | Kế toán | Có tham gia | Đề tài:
Bài báo: 05 |
Tiến sĩ, Anh | |
27. | Đỗ Phương Huyền, 1986, Giảng viên, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2019, Việt Nam | Kinh tế tài chính | Đề tài: 01
Bài báo: 06 |
Tiến sĩ tại Việt Nam | ||
28. | Nguyễn Phương Mai, 1981, Giảng viên chính, Trường Quốc tế | Tiến sĩ, 2016, Việt Nam | Quản trị kinh doanh | Có tham gia | Đề tài: 02
Bài báo: 10 |
Tiến sỹ tại Việt Nam | |
29. | Đỗ Ngọc Bích, giảng viên, Trường Quốc tế | ThS, Anh | Marketing | Đề tài:
Bài báo: 03 |
Thạc sĩ tại Anh |
Visiting VNU’s lecturers
No | Fullname | Academic title | Degree | Major | Scientific achievements | English Level |
1. | Hồ Tú Bảo, Viện nghiên cứu tiên tiến nhật Bản | GS | TS | CNTT | Hơn 200 bài, 3 sách, 29 book chapter | Giáo sư CNTT tại Nhật Bản |
2. | Nguyễn Đức Khương | GS | TS | Tài chính | Nhiều công trình NCKH có giá trị | Giáo sư tại Pháp |
3. | Lê Mai, Đại học Deakin, Úc | PGS | TS | CNTT | Nhiều công trình NCKH có giá trị | Tiến sĩ CNTT tại Australia |
4. | Nguyễn Lê Minh, Viện nghiên cứu tiên tiến Nhật Bản | GS | TS | CNTT | Công bố trên 60 bài báo khoa học uy tín | Làm việc ở nước ngoài bằng tiếng Anh |
5. | Lê Thị Hoài An, Đại học Lorraine, Pháp | GS | TS | Toán tin | Công bố hơn 200 bài báo khoa học | Tiến sĩ tại Pháp |
6. | Lê Hoài Minh, Đại học Lorrain, Pháp | PGS | TS | CNTT | Công bố trên 50 bài báo khoa học uy tín | Tiến sĩ tại Pháp |
7. | Rachel Chung,
PGS.TS, Chatham University |
|||||
8. | Lemai Nguyen, Giảng viên, Trường Đại học Deakin, Australia | PGS | TS |
Others visiting lecturers
No | Fullname | Academic title | Degree | Major | Scientific achievements | English Level |
1. | Nguyễn Thị Hồng Vân, Giảng viên, Đại Học Ngoại Thương | TS | Quản trị kinh doanh | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng tiếng anh | |
2. | Ngô Xuân Bách,1984, Trưởng Khoa, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | PGS, 2020 | TS | khoa học máy tính | Đề tài: 5, Bài báo: 18 | Tiến sĩ KHMT tại Nhật Bản |
3. | Nguyễn Thị Thu Thủy, Giảng viên, Đại Học Thương Mại | PGS | TS | khoa học máy tính | Đủ trình độ giảng dạy bằng tiếng anh | |
4. | Lê Anh Ngọc, Giám đốc Trung tâm đổi mới sáng tạo ĐH Swinburne, Việt Nam | TS | Kỹ thuật thông tin và truyền thông | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Tốt nghiệp TS ở Hàn quốc | |
5. | Nguyễn Hà Nam, Viện nghiên cứu cao cấp về Toán | PGS | TS | Công nghệ thông tin | Bài báo: 20 | Tiến sĩ CNTT tại Hàn Quốc |
6. | Đỗ Ngọc Diệp, Viện Toán học Việt Nam | GS | TS | Toán học | Đề tài+ bài báo: 78 | Tiến sĩ tại Nga |
7. | Nguyễn Thị Thuỷ | PGS | TS | khoa học máy tính | Bài báo: 50 | Tiến sĩ tại Áo |
8. | Nguyễn Thị Anh Thơ, 1986, giảng viên, Đại học Luật Hà Nội | Thạc sĩ, Úc, 2012 | Kinh tế đối ngoại | Đề tài: 2
Bài báo: 6 |
||
9. | Vũ Xuân Đoàn | PGS | TS | Khoa học ngôn ngữ | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng tiếng anh |
10. | Cù Nguyên Giáp, Giảng viên, Đại Học Thương Mại | ThS | Khoa học máy tính | Đề tài: 02
Bài báo: 05 |
Đủ trình độ giảng dạy bằng tiếng anh | |
11. | Nguyễn Đình Trần Long, Giảng viên CNTT, Đại Học Hà Nội | ThS | CNTT | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng Tiếng anh | |
12. | Nguyễn Ngọc Điệp | TS | Khoa học chính trị | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng Tiếng anh | |
13. | Phan Xuân Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội | GS | TS | Điều khiển tự động | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Tiến sĩ tại Đức |
14. | Francesco Meca, Giảng viên, Đại học BUV, Việt Nam | ThS | Quản trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng tiếng anh | ||
15. | Nguyễn Mạnh Hùng, Đại Học Giao Thông Vận Tải | TS | Công nghệ thông tin | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng Tiếng anh | |
16. | Michael Omar, Giảng viên, Đại Học FPT | ThS | Công nghệ thông tin | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng Tiếng anh | |
17. | Nguyễn Đình Văn, Giảng viên, Viện Mica- ĐH Bách Khoa Hà Nội | TS | Công nghệ thông tin | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng Tiếng anh | |
18. | Hà Tú Cầu, Giảng viên, Viện Khoa học Pháp Lý | TS | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng Tiếng anh | ||
19. | Trương Ninh Thuận, Giảng viên, Đại Học Quốc Gia Hà Nội | PGS | TS | Công nghệ thông tin | Bài báo: 15 | Đủ trình độ giảng dạy bằng Tiếng anh |
20. | Phạm Thị Mỹ Hạnh, Giảng viên, Đại Học Ngoại Thương | TS, 2017 | Kinh tế
|
Đề tài: 01
Bài báo: 02 |
Tiến sỹ tại Anh | |
21. | Nguyễn Văn Hạnh, Giảng viên, Đại Học Bách Khoa Hà Nội | TS | Thống kê | Đề tài: 03
Bài báo: 05 |
Tiến sỹ tại Pháp | |
22. | Ngô Vi Dũng, Giảng viên, Đại học Phenikaa | TS | Kinh tế và Quản trị | Bài báo: 08 | Tiến sỹ tại Bỉ | |
23. | Tạ Anh Sơn, Giảng viên, Viện Toán Tin Ứng Dụng, Đại Học Bách Khoa Hà Nội | TS | Toán tin | Bài báo: 10 | Tiến sỹ tại Pháp | |
24. | Nguyễn Thị Anh Thơ, Đại học Luật Hà Nội | ThS | Kinh tế đối ngoại | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Thạc sỹ tại Úc | |
25. | Nguyễn Đại Thọ, Giảng viên, Đại Học Công Nghệ, Đại Học Quốc Gia Hà Nội | TS | CNTT | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng tiếng anh | |
26. | Bùi Nguyễn Quốc Trình,
Đại học Việt Nhật |
PGS | TS | Vật lý | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Tiến sĩ tại Nhật Bản |
27. | Nguyễn Văn Thoan, giảng viên, Đại học ngoại thương | TS | Kinh tế | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng tiếng anh | |
28. | Nguyễn Kim Anh, Giảng viên, Viện nghiên cứu Công nghệ – Đại học FPT | TS | CNTT | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Đủ trình độ giảng dạy bằng tiếng anh | |
29. | Lâm Sinh Công, ĐH Công nghệ- ĐHQG Hà Nội | TS | Điện tử | Có nhiều công bố khoa học có giá trị | Tiến sĩ tại Úc | |
30. | Trần Anh Vũ, Đại học Bách Khoa HN | TS | Kĩ thuật điện | Bài báo: 12 | TS tại Mỹ |
- Baccalaureate qualification or equivalent with minimum high school GPA of 60 (on a 100 scale); or A-Level grade C (PUM range >=60); or minimum SAT reading and writing aggregate score of 1100/1600 or 1450/2400;
- Appropriate English proficiency certificate including a minimum IELTS score of 5.5 or Level 4 of the Vietnamese Standardized Test of English Proficiency (VSTEP)*.
- Appropriate medical examination report for overseas study.
- Sufficient finance evidence for overseas study in Vietnam.
(*) Without the required English proficiency certificate, students who meet other qualifications and requirements will be offered to study intensive English preparation courses at VNU-IS.
Collected in Vietnamese Dong, ~11.200 USD
Tuition is paid by semester, depending on the number of credits registered in each semester of the student
The tuition fee announced above does not include the tuition fee for the preparatory English program and Master Programe
The converted tuition rate is adjusted according to the exchange rate listed by Vietcombank at the time of payment
The above tuition fees are unchanged throughout the course of study.
Opportunity for admission: Top 5 freshmen of the program with the highest admission scores in the 2022 enrollment period and at least 23 points will be given a valuable ASUS Vivobook X507UA-EJ314T laptop (or equivalent). price 10,000,000 VND (For details, please contact Admissions Department, hotline 024 3555 3555 for more information)
Graduating from an undergraduate program that combines a master’s degree in Industrial Systems Engineering and Logistics gives learners the opportunity to choose jobs in different fields such as:
Engineers analyze optimization solutions in production and service;
Engineer design resource management systems for enterprises;
Analyze and improve the quality of products and services, and maximize profits for companies and businesses;
Design a total solution to minimize production and operating costs to the lowest level;
Logistics and supply chain management;
Management of industrial projects of the company, joint venture group;
Manage and operate the systems of logistics, materials, and freight forwarding; Planning specialist, quality specialist, project specialist, material supply specialist;
Teaching at universities, colleges, professional secondary schools, or at vocational training centers across the country.
Students have many opportunities to transfer to foreign universities to complete their study programs such as Missouri State University (USA), Heriot-Watt University (United Kingdom), Huddersfield University (United Kingdom), University of Technology Chienkuo (Taiwan), University of Canberra (Australia)
More detail on here