Các học phần được bảo lưu ( 35 tín chỉ) | |
Khối kiến thức chung | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | |
Tin học cơ sở 2 | |
Ngoại ngữ cơ sở 1 | |
Ngoại ngữ cơ sở 2 | |
Ngoại ngữ cơ sở 3 | |
Giáo dục thể chất | |
Giáo dục quốc phòng-an ninh | |
Kỹ năng bổ trợ | |
Các học phần được bảo lưu, chuyển điểm (8 tín chỉ) | |
Các học phần được tích lũy ( 99 tín chỉ) | |
Khối kiến theo lĩnh vực | Địa lý đại cương |
Toán cao cấp | |
Xác suất thống kê | |
Môi trường và phát triển | |
Khối kiến thức theo khối ngành | |
Các học phần bắt buộc | Cơ sở văn hoá Việt Nam |
Nhập môn Việt ngữ học | |
Các học phần tự chọn | Tiếng Việt thực hành |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | |
Logic học đại cương | |
Tư duy phê phán | |
Cảm thụ nghệ thuật | |
Lịch sử văn minh thế giới | |
Nhập môn văn hoá các nước | |
Khối kiến thức theo nhóm ngành | |
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa | |
Các học phần bắt buộc | Ngôn ngữ học tiếng Nhật 1 |
Ngôn ngữ học tiếng Nhật 2 | |
Đất nước học Nhật Bản 1 | |
Giao tiếp liên văn hóa | |
Các học phần tự chọn | Hán tự học tiếng Nhật |
Ngữ dụng học tiếng Nhật | |
Ngôn ngữ đối chiếu | |
Phân tích diễn ngôn | |
Ngữ pháp chức năng | |
Văn học Nhật Bản 1 | |
Đất nước học Nhật Bản 2 | |
Văn học Nhật Bản 2 | |
Nhập môn văn hóa các nước Châu Á | |
Khối kiến thức tiếng | Tiếng Nhật 1A |
Tiếng Nhật 1B | |
Tiếng Nhật 2A | |
Tiếng Nhật 2B | |
Tiếng Nhật 3A | |
Tiếng Nhật 3B | |
Tiếng Nhật 4A | |
Tiếng Nhật 4B | |
Tiếng Nhật 3C | |
Tiếng Nhật 4C | |
Khối kiến thức ngành | |
Định hướng chuyên ngành Phiên dịch | |
Các học phần bắt buộc | Lý thuyết dịch |
Phiên dịch | |
Biên dịch | |
Phiên dịch nâng cao | |
Biên dịch nâng cao | |
Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch | |
Các học phần tự chọn | |
Các học phần chuyên sâu | Phiên dịch chuyên ngành |
Biên dịch chuyên ngành | |
Công nghệ trong dịch thuật | |
Phân tích đánh giá bản dịch | |
Kỹ năng viết văn bản | |
Kỹ năng thuyết trình | |
Kỹ năng phân tích và xử lí thông tin | |
Kỹ năng giao tiếp | |
Các học phần chuyên sâu | Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành |
Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng | |
Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh | |
Tiếng Nhật y học | |
Tiếng Nhật luật pháp | |
Tiếng Nhật hành chính – văn phòng | |
Tiếng Nhật văn hóa – nghệ thuật | |
Tiếng Nhật kiến trúc – xây dựng | |
Tiếng Nhật công nghệ thông tin | |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp ( 9 tín) | Thực tập |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |