Các học phần được bảo lưu ( 59 tín chỉ) | |
Khối kiến thức chung | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | |
Tin học cơ sở 2 | |
Ngoại ngữ cơ sở 1 | |
Ngoại ngữ cơ sở 2 | |
Ngoại ngữ cơ sở 3 | |
Giáo dục thể chất | |
Giáo dục quốc phòng-an ninh | |
Kỹ năng bổ trợ | |
Khối kiến theo lĩnh vực | Toán cao cấp |
Xác suất thống kê | |
Khối kiến thức theo nhóm ngành ( 24 tín chỉ) | Khối kiến thức tiếng |
Các học phần được tích lũy ( 75 tín chỉ) | |
Khối kiến theo lĩnh vực | Địa lý đại cương |
Toán cao cấp | |
Xác suất thống kê | |
Môi trường và phát triển | |
Thống kê cho khoa học xã hội | |
Khối kiến thức theo khối ngành | |
Các học phần bắt buộc | Cơ sở văn hoá Việt Nam |
Nhập môn Việt ngữ học | |
Các học phần tự chọn | Tiếng Việt thực hành ( 2 tín) |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | |
Logic học đại cương | |
Tư duy phê phán | |
Cảm thụ nghệ thuật | |
Lịch sử văn minh thế giới | |
Văn hóa các nước ASEAN | |
Khối kiến thức theo nhóm ngành | |
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa | |
Các học phần bắt buộc | Ngôn ngữ học tiếng Anh 1 |
Ngôn ngữ học tiếng Anh | |
Đất nước học Anh-Mỹ | |
Các học phần tự chọn | Ngữ dụng học tiếng Anh |
Phân tích diễn ngôn | |
Văn học các nước nói tiếng Anh | |
Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội | |
Khối kiến thức tiếng | Tiếng Anh 1A |
Tiếng Anh 1B | |
Tiếng Anh 2A | |
Tiếng Anh 2B | |
Tiếng Anh 3A | |
Tiếng Anh 3B | |
Tiếng Anh 4A | |
Tiếng Anh 4B | |
Tiếng Anh 3C | |
Tiếng Anh 4C | |
Khối kiến thức ngành | |
Định hướng chuyên ngành Phiên dịch | |
Các học phần bắt buộc | Lý thuyết dịch |
Phiên dịch | |
Biên dịch | |
Phiên dịch chuyên ngành | |
Biên dịch chuyên ngành | |
Nghiệp vụ biên/phiên dịch | |
Các học phần tự chọn | Biên dịch nâng cao |
Phiên dịch nâng cao | |
Đánh giá chất lượng bản dịch | |
Ngôn ngữ và truyền thông | |
Báo chí trực tuyến | |
Tiếng Anh kinh tế | |
Tiếng Anh Tài chính-Ngân hàng | |
Tiếng Anh Du lịch | |
Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh | |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp ( 9 tín) | Thực tập |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
BẰNG KÉP NGÔN NGỮ ANH
GIỚI THIỆU
Là cơ hội cho sinh viên theo học các chương trình do ĐHQG cấp bằng có thể lấy được tấm bằng Đại học thứ 2 để có thể thử sức với lĩnh vực mới hoặc dùng ngôn ngữ như một lợi thế cho chuyên ngành thứ nhất. Theo đó, sinh viên được miễn toàn bộ các học phần tương đương giữa chương trình đào tạo của 2 đơn vị (khoảng 55% tổng thời lượng), sinh viên sẽ rút ngắn đáng kể được thời gian đào tạo chuẩn để có thể được Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN cấp bằng Đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Anh.
Tên chương trình: | Ngôn ngữ Anh |
Thời gian học: | Dự kiến 4 năm |
Ngôn ngữ giảng dạy: | Tiếng Anh & Tiếng Việt |
Mô hình đào tạo: |
Khoa Quốc tế & Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Văn bằng: | Bằng cử nhân Ngôn ngữ Anh hệ chính quy do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) cấp |